-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
Y2: | Dàn giải nhiệt |
Y1: | Compressor chuyên dùng |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Thiết bị lạnh bao gồm 2 phần là dàn giải nhiệt và compressor chuyên dùng.
Dàn giải nhiệt được chia làm 2 loại là đối lưu tự nhiên và đối lưu cưỡng bức.
Dàn đối lưu tự nhiên thường được lắp đặt trong các hệ thống nhỏ và trung bình trong các vật dụng nhà ở như tủ lạnh.
Cấu tạo của dàn đối lưu tự nhiên bao gồm: dạng ống xoắn, dạng tấm và dạng panel cho tùy vào mục đích sử dụng khác nhau.
Dàn đối lưu cưỡng bức được sử dụng nhiều hơn và phổ biến hơn trong đời sống và sinh hoạt của con người. Thiết kế của nó gồm một dàn ống trao đổi nhiệt bằng đồng hoặc thép. Mật độ của nhiệt lượng vào khoảng 180 – 340 W/m2 khi cánh quạt được không khí thổi để hoạt động.
Dù là dàn giải nhiệt nào cũng cần lưu ý rằng tất cả đều có nhược điểm là bám bụi bẩn nhiều và không chịu được ánh nắng mặt trời. Vì vậy chúng ta phải chú ý và lau chùi thiết bị dàn giải nhiệt thường xuyên bằng chổi khô hoặc nước.
Compressor hay còn được gọi là máy nén trục vít sử dụng một hệ thống hoàn toán mới giúp cho nó đạt hiệu quả cao hơn.
Máy có thể điều chỉnh công suất từ 25% - 50% - 75% - 100% nhằm tiết kiệm năng lượng.
Máy có thiết kế đơn giản, ít có bộ phận chuyển động, giảm chi phí đến mức tối đa.
Nguyên tắc hoạt động của compressor đơn giản chỉ là những ống đồng khi trao đổi nhiệt và sẽ làm nước lạnh đi ra bên ngoài.
Máy có khả năng chống ăn mòn cực kì tốt vì những ống đồng được chế tạo bằng công nghệ mới, có hệ số trao đổi nhiệt tốt hơn.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |