-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P1.7: | Vòi CE1 hoàn chỉnh |
P1.8: | Vòi CE2 hoàn chỉnh |
P1.1: | Bộ Vòi cong TT012 hoàn chỉnh |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Vòi nước là một sản phẩm quen thuộc và hầu như hiện diện có mặt trong mọi gia đình hiện nay. Có nhiều loại vòi nước khác nhau với từng tính năng và màu sắc để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau.
Đầu của vòi nước có chức năng làm ổn định tia nước lúc được phun ra từ đường ống và giúp cho nó chảy ra một cách ổn định. Ngoài ra nó còn có thể kết nối với máy giặt hoặc vòi xịt thông qua đồ nối.
Thân của vòi là nơi cực kì quan trọng vì nó chứa các bộ phận chính của cả bộ lọc như: gioăng, nén ti, bi… Bi có chức năng làm ổn định dòng nước bên trong. Còn nén ti thì có chức năng giữ cho dòng nước không bị trào ra ngoài.
Chân vòi là một bộ phận để kết nối với đường ống hoặc phụ kiện khác.
Một số chất liệu cấu tạo nên vòi như đồng, inox, atimon hoặc nhựa. Tùy vào chất lượng của từng vật liệu mà có độ bền khác nhau. Chất liệu có thể coi là bền nhất đó chính là inox 304.
Sẽ có một bộ phận gọi là bi dùng để chắn nước. Khi vòi không hoạt động, viên bi sẽ chắn ngang à che kín đầu để nước không thể thoát ra ngoài. Khi người sử dụng tay gạt để gạt ngược chiều kim đồng hồ, viên bi sẽ mở ra và lúc này sẽ xuất hiện một lỗ để nước có thể chảy qua. Một nguyên lý cực kì đơn giản.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |