-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
X1.4: | Bình nóng 929- Loại hoàn chỉnh |
T6: | Bình nóng lớn PU ( Loại 1 điện trở 1500W) |
T7: | Bình nóng lớn KSW ( Loại 1 điện trở 1500W và 1 điện trở 800W) |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Bình nước nóng là một trong những vật dụng cực kì phổ biến trong các gia đình hiện nay. Nhưng càng nhiều thương hiệu người dùng càng không biết phải làm sao để lựa chọn được đúng chiếc máy nước nóng chất lượng nhưng cùng với đó là giá cả phải chăng.
Bình nóng 929- Loại hoàn chỉnh
Bình nóng lớn PU ( Loại 1 điện trở 1500W)
Bình nóng lớn KSW ( Loại 1 điện trở 1500W và 1 điện trở 800W)
Tùy theo số lượng người trong gia đình mà bạn có thể lựa chọn các loại bình nóng lạnh khác nhau như:
- Bình 15 Lít cho hộ gia đình có 1 -2 người
- Bình 20 lít cho hộ gia đình 2- 3 người
- Bình 30 lít cho hộ gia đình 3 – 4 người
- Bình 45 lít cho hộ gia đình 4 – 5 người
Một lưu ý khá quan trọng đó là nếu bạn không muốn máy nước nóng phải mở nguyên cả ngày và tiêu hao một lượng điện năng cực kì lớn thì hãy tìm hiểu loại bình nóng lạnh nào có tốc độ làm nóng nhanh và khi đó bạn chỉ cần mở và chờ vài phút sau là có thể dùng.
Một bình nước nóng tốt là bình nước nóng không gây ra tiếng động khi sử dụng. Và quan trọng hơn, loại bình nước nóng đó phải điều chỉnh được lượng nhiệt mà người dùng muốn dùng thay vì chỉ có một mức nóng nhất định.
- Kiểm tra kĩ vẻ ngoài vỏ hộp xem có bị nứt hoặc là có vết sơn sửa hay không, nếu có thì tốt nhất không nên mua.
- Kiểm tra các loại tem dán trên máy xem có nguyên vẹn hay nứt gãy không, thông tin có đúng với nhà sản xuất hay không…
- Kiểm tra nội thất bên trong bình bằng cách tháo bộ phận thanh đốt ra để kiểm tra maggie có trong ruột bình, vì một số cửa hàng thường qua mặt khách bằng cách dỡ bỏ phụ kiện này ra bán riêng.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |