-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
F1.16: | Lõi Carbon/KDF 8 inch |
F3.01: | Lọc RO 10 inch |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Lõi Carbon KDF là viết tắt của chữ Kinetic Degradation Fluxion là một công thức đồng kẽm có độ tinh khiết cao sử dụng quá trình hóa học cơ bản được gọi là Redox ( Oxy hóa / khử ) để loại bỏ các chất độc hại như clo, chì, thủy ngân, sắt và hydrogen sulfide khỏi nguồn nước để đảm bảo sự tinh khiết và trong sạch của nguồn nước. Ngoài ra quá trình này cũng có tác dụng chống vi khuẩn, algaecidic và các loại nấm, qua đó giảm sự tích lũy vôi.
Nó thường được kết hợp với các công nghệ khác để đạt được kết quả tổng thể cao hơn. Do hiệu quả của công nghệ này chỉ được phát huy cao nhất ở mức nhiệt độ cao hơn, nên nó thường được áp dụng trong các hệ thống lọc nước tắm để loại bỏ clo và các chất gây ô nhiễm khác.
Công nghệ được sáng chế và áp dụng bởi KDF Fluid Treatment, Inc. vào giữa những năm 1980 và chính thức được cấp bằng sáng chế vào năm 1987. Lọc KDF cũng đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của EPA và Food and Drug Administrator về hàm lượng kẽm và đồng có trong nước uống được chứng nhận bởi NSF International cho tiêu chuẩn về nước uống.
KDF được sử dụng nhiều nhất trong bộ lọc than hoạt tính và có nhiệm vụ quan trọng đó chính là tăng hiệu quả của các bộ lọc carbon và kéo dài tuổi thọ của chúng. Qua đó họ có thể loại bỏ đi hết các kim loại nặng để bổ sung và các bộ lọc than hoạt tính, một điều mà các bộ lọc carbon không thể làm được.
Quá trình khử độc của lõi lọc KDF bắt đầu bằng việc trao đổi các electron với các chất gây ô nhiễm ở môi trường bên ngoài. Việc này sẽ biến các chất gây ô nhiễm ở môi trường ngoài thành các chất vô hại. Một ví dụ nhỏ đó là clo tự do sẽ chuyển thành muối clorua hòa tan trong nước và nó sẽ hoàn toàn vô hại với con người. Các kim loại nặng như chì và thủy ngân liên kết và phản ứng với bề mặt môi trường KDF và chúng sẽ bị loại bỏ khỏi một cách hoàn toàn.
Lõi lọc RO viế tắt của chữ Reverse Osmosis được thiết kế vứi cấu tạo nhiều màng lọc cuộn thành một vòng tròn lại với nhau. Đây có thể coi là phần quan trọng nhất trong máy lọc nước. Với cấu trúc dạng xoán ốc này, nó sẽ tạo ra các khe hở 0,0001 micron ( bằng 1/100 con vi khuẩn ).
Nước ở đầu nguồn sẽ được máy bơm vào 1 đầu của lõi lọc R.O. Phần nước sẽ đi đưa chảy ngang qua phần lọc RO và chảy thằng vào ống trung tâm, một phần nước khác sẽ được cho chạy dọc theo màng dẫn nước cấp và sẽ được thải ra ngoài đầu còn lại của lõi lọc. Cơ chế của hệ thống này có ác dụng lọc các cặn bẩn, rong rêu và vi khuẩn của các nguồn nước bị ô nhiễm và tạo thành nguồn nước sạch cho con người ăn uống và sinh hoạt hẳng ngày.
Thời gian bảo hành hoặc thay một bộ lọc khác tùy thuộc vào nguồn nước mà gia đình chủ hộ đang sử dụng. Những hộ gia đình nếu sử dụng nguồn nước bẩn sẽ khiến bộ lọc phải làm việc với công suất và tần suất nhiều hơn do đó sẽ dẫn đến việc phải thay thế bộ lọc sớm hơn. Nếu được, bạn hãy tự mình thường xuyên kiểm tra và vệ sinh bộ lọc đúng cách để có thể xài được bộ lọc với thời gian lâu hơn mà không cần phải thay thế thường xuyên.
Công suất | 10 – 20 lít / giờ |
Chức năng | Loại bỏ kim loại nặng, vi khuẩn, cặn bã… |
Khe lọc | 0,0001 micron |
Tuổi thọ | 03 – 12 tháng tùy nguồn nước |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |