-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Van điện từ rất đa dạng về chủng loại, ở phương Tây chúng còn được gọi với tên solenoid vavle. Thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xử lý nước. Công dụng chính của nó đó là dùng để kiểm soát dòng chảy chất lỏng hoặc khí và được điều khiển bởi dòng điện 220V hoặc 24V thông qua một lõi dây.
Khi lõi dây này được cấp điện, một từ trường khá mạnh sẽ được tạo ra, lúc này nó sẽ tạo thành một lực tác động lên pít tông bên trong các cuôn dây và khi đó, nhiệm vụ của các pitong này đó chính là di chuyển luân phiên nhau. Việc đóng hay mở van sẽ tùy vào thiết kế của van, và khi dòng điện được ngắt, các van sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Cấu tạo chi tiết của van điện từ:
Van áp cao là một công tắc áp suất chạy điện thế 24V giúp điều chỉnh và kiểm soát nước ở đầu ra và điều chỉnh luôn cả hoạt động của bơm áp lực. Khi nước đã đủ trong bộ lọc, van sẽ tự động cắt điện và lúc này máy bơm không thể hoạt động được giúp tiết kiệm điện năng và chống tràn nước.
Ngược lại với van áp cao. Van áp thấp sẽ tự động kết nối với nguồn điện để làm cho máy bơm hoạt động. Lúc này máy lọc nước sẽ lập tức ngừng hoạt động cho tới khi nước đầy.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |
F2.1: | Lõi poly propylen sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 16) |
F2.2: | Lõi cotton sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 18) |
F2.3: | Lõi prefilter 3 micron 10 inch ( Lọc 19) |