-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
AC4.3: | Nối thẳng 2 đầu G6 |
AC4.4: | Nối RN 17/G6 |
AC4.6: | Nối RN 13/6G6 |
AC4.7: | Nối RN 21/G10C |
AC4.8: | Nối RT 17/G6 |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Để có thể tự mình giải quyết một vấn đề liên quan đến đường ống nước tại nhà bạn. Bạn phải tập làm quen và nhận biết được các loại ống nước cũng như từng loại khớp nối khác nhau trong ngôi nhà của bạn qua đó để đưa ra cac kỹ thuật sửa chữa phù hợp với từng loại.
Các loại ống nước và khớp nối thông dụng nhất hiện này đều được làm bằng đồng hoặc nhựa PVC hoặc ABS. Các loại Co nối đó như:
- Nối thẳng 2 đầu G6
- Nối RN 17/G6
- Nối RN 13/6G6
- Nối RN 21/G10C
- Nối RT 17/G6
Ống nhựa có dạng ABS (acrylonitrile-butadiene-styrene) hoặc PVC (polyvinyl-chloride). Hầu hết các ngôi nhà kể từ giữa năm 1970 có ống nhựa và phụ kiện vì nó rẻ và dễ sử dụng. Đơn giản chỉ cần dán các khớp bằng cách sử dụng một lớp lót và xi măng lỏng.
- Giúp lắp đặt đường ống đẹp và chắc chắn hơn
- Chịu được áp lực và nhiệt độ cực cao
- Độ chắc chắc cao và không sợ bị biến dạng
- Áp dụng trong các thiết bị khí nén
- Áp dụng trong các máy phun sương hoặc làm mát
- Dùng cho hệ thống máy bơm nước mini và hệ thống bơm nước
- Dùng cho các thiết bị sử dụng hệ thống tự động
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |