-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Co nồi nhựa có nhiều tên gọi khác như nồi góc hoặc cút nhựa. Là một phụ kiện cực kì quan trọng trong nghành chế biến và lọc nước. Nó được làm từ nhựa hoặc PVC hoặc PPR. Vật dụng này khá phổ biến ở các nơi như cơ quan và trường học. Vì nó làm nhiệm vụ ghép các ống nước lại với nhau và từ đó tạo ra một hệ thống nước hoàn chỉnh.
- Co 1/8 G6 -2 đầu thông
- Chữ T 13/G6 - ren giữa
- Chữ T3 đầu G6
- Chữ T 13/G6 - ren thẳng
Các sản phẩm ống nước và phụ kiện của ống nhựa đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại có tiêu chuẩn Krauss và Batenfeld được cấp tại Cộng hòa liên bang Đức.
Tất cả các cấp áp lực: 3bar, 4bar, 5bar, 6bar, 8bar, 10bar, 12,5bar, 16bar, 25bar
Đường kính ống: 21mm – 400mm
Màu sắc: Xám hoặc theo yêu cầu.
- Trong nông nghiệp: hệ thống ống dẫn và tiêu tưới
- Trong công nghiệp: hệ thống ống dẫn nước
Hệ thống các ống ngầm này sẽ được chôn sâu dưới đất hoặt ngay trên mặt đất, có thể đặt trong nhà nhưng tránh trình trạng ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
Có thể chịu đựng được các dung dịch axit và kiềm nhưng không chịu được các axit đậm đặc và các dung môi có tính oxi hóa cao. Ngoài ra các khớp nối này cũng làm việt được trong điều kiện lên tới 45 độ c.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |
F2.1: | Lõi poly propylen sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 16) |
F2.2: | Lõi cotton sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 18) |
F2.3: | Lõi prefilter 3 micron 10 inch ( Lọc 19) |