-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
F2.18: | Lõi lọc sơ 2 micron 10''- BigBlue |
F2.19: | Lõi lọc lưới carbon 20''- BigBlue |
F2.20: | Lõi lọc lưới carbon 10''- BigBlue |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Lõi lọc sơ 2 micron 10inch - BigBlue có tất cả là 2 dạng phổ biến trong ngành lọc nước đó là lõi dạng sợ quấn và lõi dạng bông nén với các sợi hữu cơ dẻo có đặc tính cơ học đặc biệt chống chịu được ăn mòn từ axit và các chất có hại khác có trong nước.
Công dụng chính của lõi lọc sơ 2 micron 10” là nó có thể ngăn chặn tất cả các vật chất lạ có kích thước lớn từ 0,5 – 5 micron ở trong nguồn nước như là rỉ, sét và bùn đất, cát. Để hoạt động hiệu quả nhất, lõi lọc này cần phải đạt nhiệt độ từ 0 – 55 độ C, khi ngoài nhiệt độ tiêu chuẩn này, nó sẽ bị giãn nở dẫn đến hậu quả là không đúng với vai trò của nó.
Ngoài ra một công dụng khác của nó nữa đó chính là bảo vệ và tăng cường hiệu quả của các bộ phận phía sau.
Một số công dụng phổ biến của lõi lọc sơ 2 micron
Lõi lọc lưới carbon 20 inch - BigBlue là một phiên bản cao cấp hơn lõi lọc Bigblue 10inch. Sản phẩm này được làm từ polypropylene với cấu trúc đa lớp nhờ quá trình sản xuất nén ép nhiệt vì vậy nó sẽ cho hiệu quả tốt lọc tốt hơn rất nhiều. Với đường kính ngoài to hơn gấp nhiều lần lên đến hơn 110 mm vì vậy nó sẽ có tiết diện lớn hơn, bền hơn qua đó chịu được áp lực lớn hơn và cho hiệu quả cao hơn, giúp loại bỏ các tạp chất hoặc trầm tích có kích thước lớn hơn hoặc bằng 5 micron, áp ứng đầy đủ các yêu cầu lọc chất lỏng với công suất cao.
Chất liệu | Polypropylene |
Đường kính | 115mm |
Chiều dài | 250mm |
Tuổi thọ | 06 – 12 tháng tùy vào nguồn nước |
Lõi lọc lưới carbon 10''- BigBlue là một phiên bản thông thường và nhỏ hơn của lõi lọc lưới carbon 20inch giúp người dùng loại bỏ trầm tích bẩn, các chất hữu cơ và cả clo. Sau khi sử dụng một thời gian dài, người dùng nên tháo vỏ bọc và lau chùi sạch sẽ để tránh tình trạng tảo phát triển bên trong máy.
Theo như nhà sản xuất đã nó rằng, các chloramines có thể được loại bỏ nhanh chóng bằng cách lọc carbon này và giúp ích cho sức khỏe của con người. Với tỉ lệ vàng 1 gallon mỗi phút sẽ giúp người dùng loại bỏ được lượng chloramines đáng kể.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |