-
-
Tổng tiền thành toán: ₫
-
Thiết bị RO
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
M6: | Điện trở 2200W |
M3: | Điện trở 800W |
M2: | Điện trở 700W – 4 chân |
M1: | Điện trở vòng 550W |
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
Một điện trở là một thành phần điện hai đầu thụ động thực hiện điện trở như một yếu tố mạch. Trong mạch điện tử, điện trở được sử dụng để giảm lưu lượng hiện tại, điều chỉnh mức tín hiệu, để phân chia điện áp, các thành phần hoạt động thiên vị, và chấm dứt các đường truyền, trong số các ứng dụng khác. Nói đơn giản, điện trở biểu thị sự cản trở dòng điện của một vật dẫn điện, nếu một vật dẫn điện thì điện trở của vật đó sẽ nhỏ, ngược lại, nếu vật đó dẫn điện kém, điện trở của vật đó sẽ vô cùng lớn.
- Không cho dòng điện 1 chiều đi qua.
- Cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- Phối hợp với cuộn cảm làm mạch cộng hưởng.
Điện trở thường: là các điện trở có công suất khá nhỏ từ 0,125W đến 0,5W.
Điện trở công suất: các điện trở có công suất cực lớn từ 1W 2W 5W 10W.
Điện trở nhiệt và điện trở sứ: loại điện trở này sẽ có vỏ bọc bằng sử, chúng sẽ tỏa một lượng nhiệt đáng kể khi hoạt động.
E4.6: | Vỏ R.O 4040, SUS 304 |
F3.3: | Lõi RO Membrance 4040 |
T1: | Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa |
P2.3: | Vòi CA3 xanh |
P2.2: | Vòi CA3 đỏ |
P2.1: | Vòi CA3 trắng |
F2.10: | Lõi lọc carbon lưới 10'' ( Lọc 22) |
F2.06: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC |
F2.08: | Lõi Ion Resin 10'' - PVC (Lọc 23) |
Q13: | Nối CE kim loại |
Q12: | Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6 |
T1.1: | Val khóa bình áp CE 1/4 |
R2.15: | Tay vỏ lọc 10'' |
R2.14: | Tay vỏ lọc 20'' |
Y5: | Công tắc lạnh |
Y4: | Công tắc nóng |
F2.4: | Lõi lọc tinh 0.2 miron 10'' (xác khuẩn) |
F2.5: | Lõi 2 tầng Carbon/ Sơ lọc 10'' ( Lọc 36) |
F2.6A: | Lõi Carbon 10''- PVC |
Q6: | Val điện từ 1/4- 220V |
Q5: | Val điện từ 24 VDC |
Q4: | Val áp thấp 24 VDC |
Q3: | Val áp cao 24 VDC |
F1.17: | Lõi ceramic 10'' |
F1.18: | Lọc resin 10'' Clear |
F1.19: | Lõi carbon 10''- Clear |
AC4.13: | Co 1/8 G6 - 2 đầu thông |
AC4.14: | Chữ T 13/G6 - ren giữa |
AC4.15: | Chữ T 3 đầu G6 |
AC4.16: | Chữ T 13/G6 - ren thẳng |
G2: | Bóng đèn tia cực tím |
H1: | Tăng phô |
D2.6: | Bộ đèn 39W |
D2.5: | Bộ đèn 32W |
D2.4: | Bộ đèn 14W Ren 21 |
F2.1: | Lõi poly propylen sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 16) |
F2.2: | Lõi cotton sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 18) |
F2.3: | Lõi prefilter 3 micron 10 inch ( Lọc 19) |