Điện trở

Liên hệ
M6: Điện trở 2200W
M3: Điện trở 800W
M2: Điện trở 700W – 4 chân
M1: Điện trở vòng 550W

 

 

    

 

Gọi 0909.444.255 - 0909.923.215 - 028.38720323 để được trợ giúp

BẠN CÓ THỂ CẦN

Thiết bị RO

Thiết bị RO

E4.6: Vỏ R.O 4040, SUS 304
F3.3: Lõi RO Membrance 4040
T1: Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa

 

 

 

 

Vòi CA3

Vòi CA3

P2.3: Vòi CA3 xanh
P2.2: Vòi CA3 đỏ
P2.1: Vòi CA3 trắng

  

  

  

Điện trở là gì?

     Một điện trở là một thành phần điện hai đầu thụ động thực hiện điện trở như một yếu tố mạch. Trong mạch điện tử, điện trở được sử dụng để giảm lưu lượng hiện tại, điều chỉnh mức tín hiệu, để phân chia điện áp, các thành phần hoạt động thiên vị, và chấm dứt các đường truyền, trong số các ứng dụng khác. Nói đơn giản, điện trở biểu thị sự cản trở dòng điện của một vật dẫn điện, nếu một vật dẫn điện thì điện trở của vật đó sẽ nhỏ, ngược lại, nếu vật đó dẫn điện kém, điện trở của vật đó sẽ vô cùng lớn.

Công dụng của điện trở:

  -  Không cho dòng điện 1 chiều đi qua.

  -  Cho dòng điện xoay chiều đi qua.

  -  Phối hợp với cuộn cảm làm mạch cộng hưởng.

Các loại điện trở:

     Điện trở thường: là các điện trở có công suất khá nhỏ từ 0,125W đến 0,5W.

     Điện trở công suất: các điện trở có công suất cực lớn từ 1W 2W 5W 10W.

     Điện trở nhiệt và điện trở sứ: loại điện trở này sẽ có vỏ bọc bằng sử, chúng sẽ tỏa một lượng nhiệt đáng kể khi hoạt động.

Sản phẩm liên quan

Thiết bị RO

Thiết bị RO

E4.6: Vỏ R.O 4040, SUS 304
F3.3: Lõi RO Membrance 4040
T1: Bình áp lực CE 3.2 GPD+ Van khóa

 

 

 

 

Vòi CA3

Vòi CA3

P2.3: Vòi CA3 xanh
P2.2: Vòi CA3 đỏ
P2.1: Vòi CA3 trắng

  

  

  

Nối, Van Khóa CE, Tay mở lọc

Nối, Van Khóa CE, Tay mở lọc

Q13: Nối CE kim loại
Q12:   Val khóa CE bằng kim loại ren 13/6
T1.1: Val khóa bình áp CE 1/4
R2.15: Tay vỏ lọc 10''
R2.14: Tay vỏ lọc 20''

 

     

 

 

 

Công tắc

Công tắc

Y5: Công tắc lạnh
Y4: Công tắc nóng

 

 

Các loại val

Các loại val

Q6: Val điện từ 1/4- 220V
Q5: Val điện từ 24 VDC
Q4:  Val áp thấp 24 VDC
Q3: Val áp cao 24 VDC

 

 

 

 

 

Co nối nhựa

Co nối nhựa

AC4.13: Co 1/8 G6 -  2 đầu thông
AC4.14: Chữ T 13/G6 - ren giữa  
AC4.15: Chữ T  3 đầu G6
AC4.16: Chữ T 13/G6 - ren thẳng

 

 

 

      

Lõi lọc 10 inch F2.1 - F2.2 - F2.3

Lõi lọc 10 inch F2.1 - F2.2 - F2.3

F2.1: Lõi poly propylen sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 16)
F2.2: Lõi cotton sơ lọc 5 micron 10 inch ( Lọc 18)
F2.3: Lõi prefilter 3 micron 10 inch ( Lọc 19)